Prevođenje "klase Ciliophora" na vijetnamski jezik:
Rječnik Bosanski-Vijetnamski
Ads
Primjeri (Vanjskih izvora, a ne komentar:)
2 Klase ljudi? | 2 nhóm là sao? |
Izvan naše klase. | Tàu của ta không bì kịp. |
Izvan je naše klase. | Nó cũng vượt xa ta. |
Podoficir prve klase. Sakamoto, gospodine. | Hạ sĩ nhất Sakamoto, sếp. |
Oni su šupci 1. Klase. | Họ là bọn khốn siêu đẳng. |
To je svjetske klase menažerija | Đó là một thế giới các con thú |
To je brod galaktičke klase. | Đó là con tầu lớp Galaxy. |
Ripley, Ellen, Porucnik prve klase. | Ripley, Ellen... |
Danilov, politički oficir, druge klase. | Danilov. Uỷ viên chính trị Sĩ quan hạng Hai. |
Najviše klase i sve to skupa... | Không nhận thì thôi luôn. |
Naš je bio vodnik I klase Šulc... | Đồng hồ báo thức của chúng tôi là FeIdwebeI SchuIz. |
Ali ne i za čoveka tvoje klase. | Không phải dành cho một cao thủ như anh. |
Druge Klase Yarmouth, 2 sata, 19 minuta. | Thợ định vị hạng 2 Yarmouth hai giờ, 19 phút. |
Svi putnici tece klase ovuda, molim, ovim putem.a | Tất cả các hành khách hạng ba với giường ngủ phía trước vui lòng đi lối này, hàng này. Thuyền lớn quá hả? |
Psi iz prve klase dolaze ovde da kenjaju. | Điều đó cho thấy chúng ta được xếp loại nào rồi đấy. |
Pomocnik mašinca prve klase Rourke, napred i sredina! | Học viên thợ máy hạng 1 Rourke, tiến lên phía trước về trung tâm. |
J.ja se zovem... Oficir Druge Klase... CCCarl Brashear. | Tên tôi là Học viên buồm neo hạng hai Carl Brashear. |
Pitomac prve klase Peter Preston, pomoćnik u mašinskom, ser. | Chuẩn úy Peter Preston, Trợ lý Kỹ sư trưởng, thưa sếp ! |
Imena najboljih letača i navigatora svake klase su tu. | Tên của phi công giỏi nhất mỗi lớp sẽ được ghi lên đó. |
Oficir Druge Klase Carl Brashear, 9 sati, 31 minut. | Học viên buồm neo Carl Brashear 9 giờ, 31 phút. |
Sudeći po brodskom manifestu, ovo su lovci klase Scorpion . | Theo danh sách trên tầu thì đây là phi thuyền tiêm kích lớp Bò cạp. |
Okej, spusti se i idi na glavna vrata prve klase. | Rồi, thả xuống và đi vào cửa đầu tiên của cầu tàu. Tôi muốn các anh làm viêc ở khu vực khoang D tiếp tân và phòng ăn. |
Misliš da devojke iz prve klase ne umeju da piju? | Sao? Anh nghĩ rằng cô gái ở khoang hạng nhất thì không thể uống à? |
Hajde Rut udji u camac sedista prve klase su ovde. | Nào, Ruth, lên thuyền đi. Chỗ ngồi khoang hạng nhất ở đây này. |
Imaj na umu da si upravo jebao kuvaricu svjetske klase. | Nên nhớ là anh vừa yêu một đầu bếp đẳng cấp thế giới. |
Možemo li da vam ponudimo smeštaj u kabini prve klase? | Cô ngồi khoang hạng nhất vậy nhé. |
To razumijem, ali zašto ne mogu dobiti obrok iz prve klase? | Tôi chấp nhận. Nhưng sao tôi lại không được dọn bữa ăn hạng nhất? |
Ona je tako ostra kada je rec o dekontamiranju srednje klase. | Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
Mornarica mi je dala ronilacku školu druge klase u Little Creeku. | Hải quân gửi tôi đến trường lặn hạng 2 ở Little Creek. |
Brod je treće klase nosač neutronskog goriva, sa posadom od 81,300 putnika. | Tầu vận tải nhiên liệu loại neutronic cấp III, Phi hành đoàn có 81 người và 300 hành khách. |
Skoro da nema pacaova. G. Doson nam se pridruzio iz trece klase | Ông Dawson của chúng ta ở khoang hạng ba. |
To je bila ustavna sramota prve klase, i ja sam je nazvao Zavjera za izopačenje parlamenta . | Đó là sự vi phạm hiến pháp cấp cao nhất và tôi gọi đó là âm mưu của một quốc hội sai trái. |
Ovime vas promičem u čin poručnika bojnog broda I. klase. Sa svim pripadajućim pravima i povlasticama. | Ông Worf, tôi chính thức thăng cấp ông lên cấp bậc Thiếu tá, với tất cả các quyền hạn và đặc quyền kèm theo. |
Oprostićete mi što ovo kažem, ali treba biti klasa da bi znali kada ste pobeđeni od klase. | Xin ông thứ lỗi cho tôi nếu tôi nói như vầy, nhưng được thua dưới tay những người hạng nhất cũng là một vinh dự. |
Jako zanimljivo. 20 čestica svemirske prašine po kubičnom metru. 52 ultraljubičasta radioaktivna šiljka i komet druge klase. | 20 hạt bụi vũ trụ mỗi mét khối, 52 đợt bùng phát tia tử ngoại và 1 sao chổi cấp 2. |